báo cáo tháng 10/2018
TRƯỜNG MN NGHĨA HIỆP
Số: 169 /BC BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Tháng: 10 năm 2018
I. TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG TRẺ ĐẾN LỚP
Nhóm
(lớp) TS
Nhóm(lớp) TS
trẻ So với tháng trước
tăng(+), giảm(-) Diễn giải lí do
tăng, giảm
Nhà trẻ 3 39
3 – 4 tuổi 3 82
4- 5 tuổi 3 90
5- 6 tuổi 4 108
Tổng 13 319
II. HOẠT ĐỘNG NUÔI DƯỠNG,CHĂM SÓC, GIÁO DỤC
1. Tình hình ăn bán trú
Nhóm
(lớp) TS
Nhóm(lớp) ăn bán trú TS
trẻ ăn bán trú So với tháng trước
tăng(+), giảm(-) Diễn giải lí do
tăng, giảm
Nhà trẻ 3 15
3 – 4 tuổi 3 32
4- 5 tuổi 3 31
5- 6 tuổi 4 82
Tổng 12 160
2. Tình hình sức khỏe, tình trạng dinh dưỡng
a. Nhà trẻ b. Mẫu giáo
Đánh giá tình trạng
dinh dưỡng Số trẻ Tỉ lệ(%)
Bình thường 38 97,4
Thừa cân 0 0
Béo phì 0 0
Suy DD thể gầy còm 1 2,6
Suy DD thể nhẹ cân 0 0
Suy DD thể thấp còi 0 0
Tổng cộng 39 100
Đánh giá tình trạng
dinh dưỡng Số trẻ Tỉ lệ(%)
Bình thường 271 96,7
Thừa cân 0 0
Béo phì 0 0
Suy DD thể gầy còm 9 3,3
Suy DD thể nhẹ cân 0 0
Suy DD thể thấp còi 0 0
Tổng cộng 280 100
3. Chất lượng chăm sóc, giáo dục:
- Tỉ lệ chuyên cần: Nhà trẻ : 40 tỉ lệ: 98 % Mẫu giáo 279 cháu; Tỉ lệ 98,5%
- Số trẻ được khám định kì (2 lần/ năm học): TS 319 cháu , Tỉ lệ: 100%.
III. Hoạt động chuyên môn (ghi kết quả và biện pháp )
1. Tình hình thực hiện chương trình (có thay đổi theo kế hoạch, lí do, hướng giải quyết )
Thực hiện chủ đề Bản thân ở các lớp mẫu giáo, đưa nội dung giáo dục kỹ năng sống theo chương trình của công ty ANM vào để giảng dạy cho trẻ mẫu giáo từ 3-5 tuổi.
2. Sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn ( Nội dung, thời gian sinh hoạt )
Tổ chuyên môn sinh hoạt định kỳ 1 tháng 2 lần, họp bàn đưa ra những giải pháp để nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ theo các mục tiêu, chủ đề.
3. Công tác bồi dưỡng giáo viên ( Các chuyên đề đã làm, tổ chức thực hiện )
Bồi dưỡng những giáo viên trẻ và mới tuyển
4. Chỉ đạo hội giảng( Kết quả hội giảng )
- Tổ chức hội giảng đợt I nhân dịp kỷ niệm ngày thành lập hôi liên hiệp phụ nữ Việt nam 20/10- báo cáo kết quả về PGD.
5. Công tác kiểm tra nội bộ
- Kiểm tra hoạt động sư phạm 1 giáo viên theo kế hoạch.
- Kiểm tra chuyên đề
IV. tình hình đội ngũ
Trình độ CBQL GIÁO VIÊN NHÂN VIÊN
TS Tỉ lệ(%) TS Tỉ lệ(%) TS Tỉ lệ(%)
Đạt chuẩn 3 100 16 100 2 29
Trên chuẩn 3 100 15 93,7 0 0
Dưới chuẩn 0 0 0 0 5 71
Tổng 3 100 16 7 100
- Tăng, giảm so với tháng trước:………………., lí do:………………..............................................................
V. CƠ sở vật chất( Ts phòng học, chức năng, phòng xây mới ….)
- Tổng số phòng học: 13 trong đó KCCT: 13 , Cấp 4: 0 phòng học nhờ: 0 phòng
+ Tổng số phòng chức năng: 5 trong đó KCCT: 5 Cấp 4: Không
+ Phòng xây mới: Không phòng
- Công tác tu sửa cảnh quan( những thay đổi, số liệu, số tiền, nguồn huy động)
- Chỉ đạo các lớp dọn vệ sinh xung quanh trường lớp, trồng cây xanh, tang trí lớp theo chủ đề.
- Mua sắm trang thiết bị( Tên thiết bị, số tiền, nguồn huy động)
+Cấp trên cấp:…………………………………………………..., Số tiền:……………………………………
+ Xã hội hóa:……………………………………………………., Số tiền:……………………………………
V. Công tác quản lí, chỉ đạo ( công tác tham mưu, chỉ đạo của ban giám hiệu )
Nhà trường tham mưu với Đảng uỷ, HĐND, UBND xã đẩy nhanh tiến độ xây dựng khu trung tâm cho nhà trường. Tham mưu với các cấp lãnh đạo đầu tư mua sắm sơ sở vật chất cho nhà trường phục vụ công tác dạy và học.
VI. Kiến nghị, đề xuất
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
VII. Dự kiến công tác trọng tâm trong tháng 11 năm 2018.
- Tổ chức ngày 20.11 Kịch bản “ Cô giáo người mẹ hiền”
-Tổ chức hội thi giáo viên dạy giỏi cấp trường theo thông tư 49/2011/TT-
BGD&ĐT; tổ chức kịch bản “ Cô giáo người mẹ hiền; phát động phong trào tự làm đồ dùng dạy học để thiết thực chào mừng kỷ niệm 36 năm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Hội giảng đợt II
- Kiểm tra chuyên đề, và kiểm tra hoạt động sư phạm giáo viên theo kế hoạch
- Tổ chức chuyên đề lĩnh vực phát triển ngôn ngữ ở tất cả các độ tuổi
Nghĩa Hiệp, ngày 18 tháng 10 năm 2018
Hiệu trưởng
Vũ Thị Hồng Thắm